Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ tʰən˧˧swə̰k˩˧ tʰəŋ˧˥swək˧˥ tʰəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ tʰən˧˥swə̰t˩˧ tʰən˧˥˧

Từ tương tự sửa

Từ nguyên sửa

Thân: mình

Động từ sửa

xuất thân

  1. Nói một người sinh ra từ gia đình nào, giai cấp nào, địa phương nào.
    Dõi đòi khoa bảng xuất thân, trăm năm lấy chữ thanh cần làm bia (Tự tình khúc)

Tham khảo sửa