xiêu vẹo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siəw˧˧ vɛ̰ʔw˨˩ | siəw˧˥ jɛ̰w˨˨ | siəw˧˧ jɛw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
siəw˧˥ vɛw˨˨ | siəw˧˥ vɛ̰w˨˨ | siəw˧˥˧ vɛ̰w˨˨ |
Tính từ
sửaxiêu vẹo
- Không đứng được thẳng, được vững nữa, mà nghiêng lệch theo những hướng khác nhau.
- Nhà cửa xiêu vẹo.
- Bước đi xiêu vẹo, chực ngã.
Tham khảo
sửa- "xiêu vẹo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)