Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
siəw˧˧ vɛ̰ʔw˨˩siəw˧˥ jɛ̰w˨˨siəw˧˧ jɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
siəw˧˥ vɛw˨˨siəw˧˥ vɛ̰w˨˨siəw˧˥˧ vɛ̰w˨˨

Tính từ

sửa

xiêu vẹo

  1. Không đứng được thẳng, được vững nữa, nghiêng lệch theo những hướng khác nhau.
    Nhà cửa xiêu vẹo.
    Bước đi xiêu vẹo, chực ngã.

Tham khảo

sửa