Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səp˧˥ sḭ˧˩˧sə̰p˩˧ si˧˩˨səp˧˥ si˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səp˩˩ si˧˩sə̰p˩˧ sḭʔ˧˩

Tính từ sửa

xấp xỉ

  1. Gần như ngang bằng, chỉ hơn kém nhau chút ít.
    Tuổi hai người xấp xỉ nhau.
    Sản lượng xấp xỉ năm ngoái.

Dịch sửa

Từ liên hệ sửa

Tham khảo sửa