xấp xỉ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səp˧˥ sḭ˧˩˧ | sə̰p˩˧ si˧˩˨ | səp˧˥ si˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
səp˩˩ si˧˩ | sə̰p˩˧ sḭʔ˧˩ |
Tính từ
sửaxấp xỉ
- Gần như ngang bằng, chỉ hơn kém nhau chút ít.
- Tuổi hai người xấp xỉ nhau.
- Sản lượng xấp xỉ năm ngoái.
Dịch
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "xấp xỉ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)