xét hỏi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛt˧˥ hɔ̰j˧˩˧ | sɛ̰k˩˧ hɔj˧˩˨ | sɛk˧˥ hɔj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛt˩˩ hɔj˧˩ | sɛ̰t˩˧ hɔ̰ʔj˧˩ |
Động từ
sửa- Hỏi trực tiếp để phát hiện, xác minh hành vi phạm pháp của đối tượng nào.
- Xét hỏi bị can.
- Xét hỏi giấy tờ.
- Điều tra xét hỏi.
Tham khảo
sửa- "xét hỏi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)