xà rông
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̤ː˨˩ zəwŋ˧˧ | saː˧˧ ʐəwŋ˧˥ | saː˨˩ ɹəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saː˧˧ ɹəwŋ˧˥ | saː˧˧ ɹəwŋ˧˥˧ |
Danh từ sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Đồ mặc của một số dân tộc vùng Đông Nam Á, gồm một tấm vải có hoa văn quấn quanh người từ thắt lưng trở xuống, dùng cho cả đàn ông và phụ nữ.
Tham khảo sửa
- Xà rông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam