vivre
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /vivʁ/
Nội động từ
sửavivre nội động từ /vivʁ/
- Sống.
- Vivre très longtemps — sống rất lâu
- Vivre à la campagne — sống ở nông thôn
- Vivre seul — sống một mình
- Vivre de lait — sống bằng sữa
- Savoir vivre en société — biết cách sống trong xã hội
- Des idées qui vivent — những tư tưởng còn sống mãi
- Chercher à vivre — kiếm sống
- Vivre de ses rentes — sống bằng lợi tức
- Vire pour l’art — sống vì nghệ thuật
- Hưởng cuộc sống.
- Mourir sans avoir vécu — chết đi mà chưa hưởng cuộc sống
- Có cuộc sống (như) thế nào đây.
- Ville qui vit fébrilement — thành phố có cuộc sống cuồng nhiệt
- Sinh động.
- Ce portrait vit — bức chân dung này sinh động
- apprendre à vivre à quelqu'un — (thân mật) dạy bảo ai; cho ai một trận
- avoir vécu — đã chết+ đã lỗi thời, đã quá thời
- être facile à vivre — dễ tính
- homme qui a vécu — người từng trải
- ne plus vivre — lo lắng bồn chồn
- Depuis qu’il est parti, je ne vis plus — từ khi nó ra đi, tôi lo lắng bồn chồn
- qui vive? — ai? (tiếng người canh gác hỏi)
- se laisser vivre — sống cẩu thả, sống bừa bãi...
Trái nghĩa
sửaNgoại động từ
sửavivre ngoại động từ /vivʁ/
- Sống.
- Vivre une belle vie — sống một cuộc sống đẹp
- Vivre des jours heureux — sống những ngày hạnh phúc
- Thể nghiệm, thực thi.
- Vivre son art — thực thi nghệ thuật của mình
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
vivre /vivʁ/ |
vivres /vivʁ/ |
vivre gđ /vivʁ/
- (Số nhiều) Lương thực, thực phẩm.
- Fournir des vivres — cung cấp lương thực thực phẩm
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Cái ăn.
- Assurer le vivre et le vêtement — bảo đảm cái ăn và cái mặc
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Sự sống; cuộc sống.
- le vivre et le couvert — xem couvert
Tham khảo
sửa- "vivre", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)