thể nghiệm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰḛ˧˩˧ ŋiə̰ʔm˨˩ | tʰe˧˩˨ ŋiə̰m˨˨ | tʰe˨˩˦ ŋiəm˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˧˩ ŋiəm˨˨ | tʰe˧˩ ŋiə̰m˨˨ | tʰḛʔ˧˩ ŋiə̰m˨˨ |
Động từ
sửathể nghiệm
- Qua kinh nghiệm, qua thực tiễn mà xét thấy điều gì đó là đúng hay không đúng.
- Sự thể nghiệm của bản thân.
- Một đường lối đã được thể nghiệm là đúng.
- Cần thể nghiệm thêm một thời gian mới có thể kết luận.
Tham khảo
sửa- "thể nghiệm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)