vi ta min
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vi˧˧ taː˧˧ min˧˧ | ji˧˥ taː˧˥ min˧˥ | ji˧˧ taː˧˧ mɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vi˧˥ taː˧˥ min˧˥ | vi˧˥˧ taː˧˥˧ min˧˥˧ |
Danh từ
sửavi ta min
- (Xem từ nguyên 1) chất có lượng rất nhỏ trong thức ăn nhưng lại rất cần cho sức khỏe vì thiếu thì cơ thể sẽ sinh rối loạn.
- Gấc có vi-ta-min.
- A.
- Cam có vi-ta-min.
- C.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "vi ta min", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)