vente
Tiếng Pháp
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
vente /vɑ̃t/ |
ventes /vɑ̃t/ |
vente gc
- Sự bán, việc bán.
- Vente d’une maison — việc bán một ngôi nhà
- Marchandise de bonne vente — hàng bán chạy
- Vente au comptant — sự bán lấy tiền mặt
- Vente au crédit — sự bán chịu
- Vente à tempérament — sự bán cho trả góp
- Vente aux enchères — sự bán đấu giá
- Khoảnh rừng mới đốn cây.
- Asseoir les ventes — đánh dấu cây sẽ đốn (để bán)
- Jeune vente — khoảnh rừng mới mọc lại
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "vente", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å vente |
Hiện tại chỉ ngôi | venter |
Quá khứ | venta, ventet |
Động tính từ quá khứ | venta, ventet |
Động tính từ hiện tại | — |
vente
- Chờ, đợi, chờ đợi.
- Bankranerne hoppet inn i en ventende bil.
- Han ventet på henne utenfor.
- Kan du vente en liten stund?
- Đợi, đợi chờ.
- Hun venter brev fra forloveden sin.
- Det venter deg en overraskelse.
- Hoãn, hoãn lại, đình lại.
- Dette må nok vente til i morgen.
- Trông, mong, trông mong, trông chờ.
- Jeg ventet ikke det av ham.
Từ dẫn xuất
sửa- (0) venteliste gđc: Danh sách chờ đợi.
Tham khảo
sửa- "vente", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)