Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨ̤ə˨˩ zo̤j˨˩jɨə˧˧ ʐoj˧˧jɨə˨˩ ɹoj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨə˧˧ ɹoj˧˧

Phó từ

sửa

vừa rồi

  1. Gần đây, mới đây, một thời gian vừa qua đi không lâu so với lúc được đề cập.
    Vừa rồi, tôi mới thấy bạn Lan ở trên lầu.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tính từ

sửa

vừa rồi

  1. Đầy đủ không vượt quá yêu cầu.
    Cái áo đó bạn mặc là vừa rồi, mua làm gì cái mắc hơn.

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa