vấn nạn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vən˧˥ na̰ːʔn˨˩ | jə̰ŋ˩˧ na̰ːŋ˨˨ | jəŋ˧˥ naːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˩˩ naːn˨˨ | vən˩˩ na̰ːn˨˨ | və̰n˩˧ na̰ːn˨˨ |
Danh từ
sửa- Vấn đề khó khăn lớn có tính chất xã hội, đang phải đương đầu đối phó một cách cấp thiết.
- Giải quyết dứt điểm vấn nạn dạy học thêm.
- Vấn nạn tham nhũng.
Tham khảo
sửa- Vấn nạn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam