Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˧ ta̤ŋ˨˩ ton˧˧jɨəŋ˧˥ taŋ˧˧ toŋ˧˥jɨəŋ˧˧ taŋ˨˩ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˧˥ taŋ˧˧ ton˧˥vɨəŋ˧˥˧ taŋ˧˧ ton˧˥˧

Danh từ

sửa

vương tằng tôn

  1. Một tước vị dành cho cháu trai của trữ quân trong phạm vicon của người trực hệ trong hàng kế vị ngai vàng trong các vương thất châu Âu.

Đồng nghĩa

sửa