văn vật
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ və̰ʔt˨˩ | jaŋ˧˥ jə̰k˨˨ | jaŋ˧˧ jək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ vət˨˨ | van˧˥ və̰t˨˨ | van˧˥˧ və̰t˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên
sửaTính từ
sửavăn vật
- Nói nơi nào có một nền văn hoá cao.
- Hà-nội đã giữ được cái tiếng thủ đô văn vật cho cả nước (Hoàng Đạo Thúy)
Tham khảo
sửa- "văn vật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)