véhicule
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ve.i.kyl/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
véhicule /ve.i.kyl/ |
véhicules /ve.i.kyl/ |
véhicule gđ /ve.i.kyl/
- Xe cộ.
- Véhicule attelé/véhicule remorqué — xe móc theo, xe kéo theo
- Véhicule aérien — máy bay
- Véhicule aérospatial — tàu vũ trụ
- Véhicule à benne basculante — xe ben tự lật
- Véhicule de combat — xe chiến đấu, chiến xa
- Véhicule à coussin d’air — xe đệm không khí
- Véhicule de découverte — xe khảo sát
- Véhicule de goudronnage — xe rải nhựa đường
- Véhicule de distribution de sable — xe rải cát
- Véhicule lance-fusées — giàn phóng tên lửa
- Voiture à propulsion autonome — xe tự hành
- Véhicule de secours — xe cứu hộ
- Véhicule touriste — xe du lịch
- Véhicule circumlunaire — vệ tinh mặt trăng
- Véhicule cosmique piloté — tàu vũ trụ có người lái
- Véhicule d’exploration spatiale lointaine — tàu viễn thám vũ trụ
- Véhicule de lancement/véhicule lanceur — giàn phóng di động
- Véhicule de livraison rapide — xe vận chuyển nhanh
- Véhicule porteur — phương tiện vận chuyển
- Véhicule tracteur — xe kéo, máy kéo
- Véhicule mi -lourd — ô tô nặng vừa
- Véhicule pour voyageurs groupés — xe chở nhiều người
- Véhicule pour voyageurs isolés — xe chở từng người
- Véhicule rail -route — xe chạy đường ray và đường bộ
- Vật truyền, phương tiện truyền.
- L’air est le véhicule du son — không khí là vật truyền âm
- L’imprimerie est le véhicule de la pensée — ấn loát là phương tiện truyền tư tưởng
- (Dược học) Tá dược lỏng.
- (Hội họa) Chất hòa, chất pha (thuốc vẽ).
- le grand véhicule — (tôn giáo) đại thừa (đạo Phật)
- le petit véhicule — (tôn giáo) tiểu thừa (đạo Phật)
Tham khảo
sửa- "véhicule", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)