Tiếng Việt

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa vãi +‎ lồn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaʔaj˧˥ lo̤n˨˩jaːj˧˩˨ loŋ˧˧jaːj˨˩˦ loŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
va̰ːj˩˧ lon˧˧vaːj˧˩ lon˧˧va̰ːj˨˨ lon˧˧

Thán từ

sửa

vãi lồn

  1. (thô tục) Để thể hiện sự kinh ngạc, ngạc nhiên.

Dịch

sửa

Phó từ

sửa

vãi lồn

  1. (thô tục) Nhấn mạnh, hoặc tăng mức độ cho các từ đi kèm.
    Mày ngu vãi lồn.

Dịch

sửa

Xem thêm

sửa