uyên ương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
wiən˧˧ ɨəŋ˧˧ | wiəŋ˧˥ ɨəŋ˧˥ | wiəŋ˧˧ ɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
wiən˧˥ ɨəŋ˧˥ | wiən˧˥˧ ɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửauyên ương
- Chim trời cùng họ với vịt, sống ở nước, con đực (uyên) và con cái (ương) sống không bao giờ rời nhau; thường dùng trong văn chương để ví cặp vợ chồng đẹp đôi, gắn bó.
- đôi uyên ương
Tham khảo
sửa- Uyên ương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam