Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 雍容. Trong đó: (“ung”: êm ả); (“dung”: dáng điệu).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ zuŋ˧˧˧˥ juŋ˧˥˧˧ juŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɟuŋ˧˥˧˥˧ ɟuŋ˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ung dung

  1. cử chỉ, dáng điệu thư thái, nhàn nhã, không vội vàng, không lo lắng, bận tâm gì.
    Đi đứng ung dung.
    Phong thái ung dung.
  2. Thoải mái, không phải vất vả, bận tâm đến đời sống.
    Đời sống của họ lúc nào cũng ung dung.
    Sống ung dung bằng số lãi suất tiền tiết kiệm hàng tháng.

Tham khảo

sửa