nhàn nhã
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ːn˨˩ ɲaʔa˧˥ | ɲaːŋ˧˧ ɲaː˧˩˨ | ɲaːŋ˨˩ ɲaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːn˧˧ ɲa̰ː˩˧ | ɲaːn˧˧ ɲaː˧˩ | ɲaːn˧˧ ɲa̰ː˨˨ |
Tính từ
sửanhàn nhã
- Rỗi rãi, thảnh thơi, nhàn cả về thể xác lẫn tinh thần.
- Sống cuộc đời nhàn nhã.
- Dáng điệu nhàn nhã.
Tham khảo
sửa- "nhàn nhã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)