uit
- từ
- Ik heb twee glazen uit de kast genomen.
- Tôi lấy hai cái ly từ tủ.
uit (không so sánh được)
- được tắt
- Het licht is uit.
- Tắt đèn rồi.
- xong
- Het boek is uit.
- Sách thì đọc xong rồi.
uit
- ra
- De kat wil het huis uit.
- Con mèo muốn đi ra nhà.
- hiểu
- Ik geraak er niet aan uit.
- Điều đó thì tôi không hiểu.
uit
- Lối trình bày thì hiện tại ở các ngôi thứ nhất, 2, 3 số ít của uiten
- Lối mệnh lệnh của uiten