trung cảnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ka̰jŋ˧˩˧ | tʂuŋ˧˥ kan˧˩˨ | tʂuŋ˧˧ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ kajŋ˧˩ | tʂuŋ˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Danh từ
sửatrung cảnh
- Cảnh chụp ảnh hoặc quay phim thể hiện cỡ cự li vừa (thường lấy hình người khoảng từ đầu gối trở lên).
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Trung cảnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam