trự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ʔ˨˩ | tʂɨ̰˨˨ | tʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨ˨˨ | tʂɨ̰˨˨ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửatrự
- (Phương ngữ) Đồng tiền.
- Hết sạch, không còn lấy một trự.
- Thằng, con, mống (hàm ý coi khinh hoặc đùa).
- Tóm gọn mấy trự côn đồ.
Tham khảo
sửa- Trự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin