trời không chịu đất, đất phải chịu trời
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤ːj˨˩ xəwŋ˧˧ ʨḭʔw˨˩ ɗət˧˥ ɗət˧˥ fa̰ːj˧˩˧ ʨḭʔw˨˩ ʨə̤ːj˨˩ | tʂəːj˧˧ kʰəwŋ˧˥ ʨḭw˨˨ ɗə̰k˩˧ ɗə̰k˩˧ faːj˧˩˨ ʨḭw˨˨ tʂəːj˧˧ | tʂəːj˨˩ kʰəwŋ˧˧ ʨiw˨˩˨ ɗək˧˥ ɗək˧˥ faːj˨˩˦ ʨiw˨˩˨ tʂəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəːj˧˧ xəwŋ˧˥ ʨiw˨˨ ɗət˩˩ ɗət˩˩ faːj˧˩ ʨiw˨˨ tʂəːj˧˧ | tʂəːj˧˧ xəwŋ˧˥ ʨḭw˨˨ ɗət˩˩ ɗət˩˩ faːj˧˩ ʨḭw˨˨ tʂəːj˧˧ | tʂəːj˧˧ xəwŋ˧˥˧ ʨḭw˨˨ ɗə̰t˩˧ ɗə̰t˩˧ fa̰ːʔj˧˩ ʨḭw˨˨ tʂəːj˧˧ |
Tục ngữ
sửatrời không chịu đất, đất phải chịu trời
- Nhân nhượng nhau, người này làm găng thì người khác chịu lún để được việc, yên ổn.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin