trượng phu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̰ʔŋ˨˩ fu˧˧ | tʂɨə̰ŋ˨˨ fu˧˥ | tʂɨəŋ˨˩˨ fu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˨˨ fu˧˥ | tʂɨə̰ŋ˨˨ fu˧˥ | tʂɨə̰ŋ˨˨ fu˧˥˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Định nghĩa sửa
trượng phu
- Người đàn ông có khí phách trong xã hội phong kiến.
- Chí khí trượng phu.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "trượng phu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)