trượng phu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̰ʔŋ˨˩ fu˧˧ | tʂɨə̰ŋ˨˨ fu˧˥ | tʂɨəŋ˨˩˨ fu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˨˨ fu˧˥ | tʂɨə̰ŋ˨˨ fu˧˥ | tʂɨə̰ŋ˨˨ fu˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Người đàn ông có khí phách trong xã hội phong kiến.
- Chí khí trượng phu.
Dịch
sửa- Tiếng Anh: man; (adult) male, man of vigor; brave man
- Tiếng Trung Quốc: 丈夫
Tham khảo
sửa- "trượng phu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)