trình cắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨï̤ŋ˨˩ kam˧˥ | tʂïn˧˧ ka̰m˩˧ | tʂɨn˨˩ kam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂïŋ˧˧ kam˩˩ | tʂïŋ˧˧ ka̰m˩˧ |
Danh từ
sửatrình cắm
- Một module, thiết bị hay thành phần có khả năng tương tác để bổ sung chức năng, hoặc hỗ trợ thêm định dạng trên một thiết bị hay chương trình.