tinh gọn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tïŋ˧˧ ɣɔ̰ʔn˨˩ | tïn˧˥ ɣɔ̰ŋ˨˨ | tɨn˧˧ ɣɔŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˥ ɣɔn˨˨ | tïŋ˧˥ ɣɔ̰n˨˨ | tïŋ˧˥˧ ɣɔ̰n˨˨ |
Tính từ
sửatinh gọn
- Có số lượng người tham gia ở mức thấp nhất, hợp lí nhất, nhưng vẫn đảm bảo hoạt động tốt.
- Tinh gọn đội ngũ quản lí.
- Bộ máy cần hết sức tinh gọn.
Tham khảo
sửa- Tinh gọn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam