Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ho˧˧ hə̰ʔw˨˩ ṵŋ˧˩˧tiəŋ˧˧ ho˧˥ hə̰w˨˨˧˩˨tiəŋ˨˩ ho˧˧ həw˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ ho˧˥ həw˨˨˧˩tiən˧˧ ho˧˥ hə̰w˨˨˧˩tiən˧˧ ho˧˥˧ hə̰w˨˨ ṵʔŋ˧˩

Định nghĩa sửa

tiền hô hậu ủng

  1. Trước sau ủng. Ngày trước, vua chúa hoặc các quan to đi ra, có đông quân lính đi hầu. Đằng trước có lính dẹp đường, đằng sau có lính ủng hộ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa