tiền hô hậu ủng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ ho˧˧ hə̰ʔw˨˩ ṵŋ˧˩˧ | tiəŋ˧˧ ho˧˥ hə̰w˨˨ uŋ˧˩˨ | tiəŋ˨˩ ho˧˧ həw˨˩˨ uŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ ho˧˥ həw˨˨ uŋ˧˩ | tiən˧˧ ho˧˥ hə̰w˨˨ uŋ˧˩ | tiən˧˧ ho˧˥˧ hə̰w˨˨ ṵʔŋ˧˩ |
Định nghĩa sửa
tiền hô hậu ủng
- Trước hô sau ủng. Ngày trước, vua chúa hoặc các quan to đi ra, có đông quân lính đi hầu. Đằng trước có lính hô dẹp đường, đằng sau có lính ủng hộ.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tiền hô hậu ủng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)