tiềm lực
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤m˨˩ lɨ̰ʔk˨˩ | tiəm˧˧ lɨ̰k˨˨ | tiəm˨˩ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəm˧˧ lɨk˨˨ | tiəm˧˧ lɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửa- Khả năng chưa được động viên, sẵn sàng trở thành sức mạnh chiến đấu, sản xuất nếu được khai thác.
- Tiềm lực quân sự.
- Tiềm lực kinh tế.
Tham khảo
sửa- "tiềm lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)