Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 潛力.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤m˨˩ lɨ̰ʔk˨˩tiəm˧˧ lɨ̰k˨˨tiəm˨˩ lɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəm˧˧ lɨk˨˨tiəm˧˧ lɨ̰k˨˨

Danh từ

sửa

tiềm lực

  1. Khả năng chưa được động viên, sẵn sàng trở thành sức mạnh chiến đấu, sản xuất nếu được khai thác.
    Tiềm lực quân sự.
    Tiềm lực kinh tế.

Tham khảo

sửa