tiêu phòng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ fa̤wŋ˨˩ | tiəw˧˥ fawŋ˧˧ | tiəw˧˧ fawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ fawŋ˧˧ | tiəw˧˥˧ fawŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
sửatiêu phòng
- Buồng của vợ vua có trát hột hạt tiêu lên vách.
- (Xem từ nguyên 1).
- Oán chi những khách tiêu phòng,.
- Mà xui phận bạc nằm trong má đào (Cung oán ngâm khúc)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tiêu phòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)