Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ tə̰j˧˩˧tʰuək˩˧ təj˧˩˨tʰuək˧˥ təj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ təj˧˩tʰuək˩˧ tə̰ʔj˧˩

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thuốc tẩy

  1. Thuốc dùng để uống làm sạch đường ruột.
  2. Chấttác dụng làm sạch các vếtbẩn trên vải vóc.

Dịch sửa

Tham khảo sửa