thuốc tê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuək˧˥ te˧˧ | tʰuək˩˧ te˧˥ | tʰuək˧˥ te˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuək˩˩ te˧˥ | tʰuək˩˧ te˧˥˧ |
Danh từ
sửathuốc tê
- (Y học) .
- Thuốc tiêm hay phun vào phần thân thể để làm mất ở đó cảm giác đau trước khi dùng phẫu thuật.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thuốc tê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)