Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwe˧˥ swət˧˥tʰwḛ˩˧ ʂwə̰k˩˧tʰwe˧˥ ʂwək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwe˩˩ ʂwət˩˩tʰwḛ˩˧ ʂwə̰t˩˧

Danh từ sửa

thuế suất

  1. Tỉ lệ phần trăm thuế phải nộp căn cứ vào giá trị sản lượng hàng hoá tiêu thụ.
    Tăng thuế suất thuế giá trị gia tăng.