Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
thiểu năng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
tʰiə̰w
˧˩˧
naŋ
˧˧
tʰiəw
˧˩˨
naŋ
˧˥
tʰiəw
˨˩˦
naŋ
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʰiəw
˧˩
naŋ
˧˥
tʰiə̰ʔw
˧˩
naŋ
˧˥˧
Tính từ
sửa
thiểu năng
(
Tâm lý học
)
Trí tuệ
bị
mất
năng lực
,
thần kinh
chậm
phát triển
.
Trẻ bị
thiểu năng
trí tuệ.
(
Khẩu ngữ
) Chậm phát triển,
ngu
,
đần
(nói tục)
.
Đồ
thiểu năng
! Bài dễ thế không làm được à, hả?