thiết giáp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiət˧˥ zaːp˧˥ | tʰiə̰k˩˧ ja̰ːp˩˧ | tʰiək˧˥ jaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiət˩˩ ɟaːp˩˩ | tʰiə̰t˩˧ ɟa̰ːp˩˧ |
Danh từ
sửathiết giáp
- Vỏ bọc bằng thép dày; thường dùng để gọi xe bọc thép.
- Xe thiết giáp.
- Một đoàn xe tăng và thiết giáp.
- Tên gọi chung xe tăng và xe bọc thép.
- Binh chủng thiết giáp.
- Đơn vị thiết giáp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiết giáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)