Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰiən˧˧ kwaːŋ˧˧ ʨṵŋ˧˩˧ tḛ˧˩˧tʰiəŋ˧˥ kwaːŋ˧˥ tʂuŋ˧˩˨ te˧˩˨tʰiəŋ˧˧ waːŋ˧˧ tʂuŋ˨˩˦ te˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰiən˧˥ kwaːŋ˧˥ tʂuŋ˧˩ te˧˩tʰiən˧˥˧ kwaːŋ˧˥˧ tʂṵʔŋ˧˩ tḛʔ˧˩

Định nghĩa sửa

thiên quang trủng tể

  1. Thiên quangloại quan đứng đầu sáu lại quan do nhà Chu đặt ra. Trủng tể tức là chức tể tướng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa