thiên chức
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaÂm Hán-Việt của chữ Hán 天職, trong đó: 天 (“trời; tự nhiên”) và 職 (“chức phận, phần việc về mình”).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ʨɨk˧˥ | tʰiəŋ˧˥ ʨɨ̰k˩˧ | tʰiəŋ˧˧ ʨɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ ʨɨk˩˩ | tʰiən˧˥˧ ʨɨ̰k˩˧ |
Danh từ
sửa- Chức năng, phần việc mang tính tự nhiên và thiêng liêng của con người.
- Thiên chức làm mẹ của người phụ nữ.
Tham khảo
sửa- Thiên chức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam