they
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈðeɪ/
Hoa Kỳ | [ˈðeɪ] |
Đại từ nhân xưng
sửathey /ˈðeɪ/
- Chúng nó, chúng, họ.
- Người ta.
- they say that... — người ta nói rằng...
- Đại từ ngôi thứ ba về số ít thường chỉ người mà mình không rõ giới tính hoặc người phi nhị giới.
- He prefer to be called they/them— Anh ta thích được gọi là họ hơn.
Tham khảo
sửa- "they", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)