Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaj˧˧ la̰j˧˩˧tʰaj˧˥ laj˧˩˨tʰaj˧˧ laj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaj˧˥ laj˧˩tʰaj˧˥˧ la̰ʔj˧˩

Từ tương tự

sửa

Phó từ

sửa

thay lảy

  1. Chìa ra như thừa, một cách khó trông.
    Ngón tay thừa mọc thay lảy ở cạnh ngón tay cái.
  2. ngay ngoài rìa.
    Đứng thay lảy ở bờ giếng

Tham khảo

sửa