thanh trùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ ʨṳŋ˨˩ | tʰan˧˥ tʂuŋ˧˧ | tʰan˧˧ tʂuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ tʂuŋ˧˧ | tʰajŋ˧˥˧ tʂuŋ˧˧ |
Động từ
sửathanh trùng
- Loại trừ vi trùng, vi khuẩn để có đồ ăn hay thức uống sạch, an toàn (một khâu trong quá trình chế biến thực phẩm).
- Thanh trùng sữa tươi trước khi đóng hộp.
Tham khảo
sửa- Thanh trùng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam