Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰p˨˨tʰɨk˨˩˨ ŋiəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˨˨ ŋiəp˨˨tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰p˨˨

Định nghĩa

sửa

thực nghiệp

  1. Từ chung chỉ những công cuộc cần thiết cho sự sống của con người như công nghiệp, nông nghiệp, thương nghiệp.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Mở mang thực nghiệp.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa