thực nghiệp
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ ŋiə̰ʔp˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰p˨˨ | tʰɨk˨˩˨ ŋiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ ŋiəp˨˨ | tʰɨ̰k˨˨ ŋiə̰p˨˨ |
Định nghĩa
sửathực nghiệp
- Từ chung chỉ những công cuộc cần thiết cho sự sống của con người như công nghiệp, nông nghiệp, thương nghiệp.
- (Xem từ nguyên 1).
- Mở mang thực nghiệp.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thực nghiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)