thẳng đuột
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ŋ˧˩˧ ɗuət˨˩ | tʰaŋ˧˩˨ ɗuək˨˨ | tʰaŋ˨˩˦ ɗuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˩ ɗuət˨˨ | tʰa̰ʔŋ˧˩ ɗuət˨˨ |
Tính từ
sửathẳng đuột
- (khẩu ngữ) Thẳng một đường, không có chỗ nào cong queo.
- thân cau thẳng đuột
- người thẳng đuột như khúc gỗ
- (tính tình, cách nói năng) quá thẳng thắn, bộc trực đến mức thái quá.
- nói thẳng đuột, chẳng nể nang ai
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Thẳng đuột, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam