thạch sùng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ʔjk˨˩ sṳŋ˨˩ | tʰa̰t˨˨ ʂuŋ˧˧ | tʰat˨˩˨ ʂuŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajk˨˨ ʂuŋ˧˧ | tʰa̰jk˨˨ ʂuŋ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửathạch sùng
- Bò sát cùng họ với tắc kè, nhỏ bằng ngón tay, thân nhẵn, thường bò trên tường nhà, bắt muỗi, sâu bọ nhỏ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thạch sùng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)