Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰṳ˨˩ ta̰ːʔk˨˩tʰu˧˧ ta̰ːk˨˨tʰu˨˩ taːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˧˧ taːk˨˨tʰu˧˧ ta̰ːk˨˨

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

thù tạc

  1. Nói chủkhách ân cần mời đi mời lại nhau uống rượu.
  2. Tình huynh đệ keo sơn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa