thái dương
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːj˧˥ zɨəŋ˧˧ | tʰa̰ːj˩˧ jɨəŋ˧˥ | tʰaːj˧˥ jɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːj˩˩ ɟɨəŋ˧˥ | tʰa̰ːj˩˧ ɟɨəŋ˧˥˧ |
Từ tương tựSửa đổi
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từSửa đổi
thái dương
- Phần dương đến cùng cực; phân biệt với thái âm.
- Phần của mặt nằm ở giữa đuôi mắt và vành tai phía trên.
- Bị đánh vào thái dương ngất xỉu ngay.
- (Viết hoa) Mặt Trời.
- Ánh thái dương.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)