tối hậu thư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
toj˧˥ hə̰ʔw˨˩ tʰɨ˧˧ | to̰j˩˧ hə̰w˨˨ tʰɨ˧˥ | toj˧˥ həw˨˩˨ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
toj˩˩ həw˨˨ tʰɨ˧˥ | toj˩˩ hə̰w˨˨ tʰɨ˧˥ | to̰j˩˧ hə̰w˨˨ tʰɨ˧˥˧ |
Danh từ
sửatối hậu thư
- Bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu không sẽ dùng biện pháp quyết liệt.
- Gửi tối hậu thư, đòi phải đầu hàng không điều kiện.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tối hậu thư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)