tỉnh khô
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ̈ŋ˧˩˧ xo˧˧ | tïn˧˩˨ kʰo˧˥ | tɨn˨˩˦ kʰo˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˧˩ xo˧˥ | tḭ̈ʔŋ˧˩ xo˧˥˧ |
Tính từ
sửatỉnh khô
- (Khẩu ngữ) Tỉnh như không, hoàn toàn không tỏ một thái độ hay tình cảm gì trước điều lẽ ra phải có tác động đến mình.
- Giọng tỉnh khô.
- Mặt tỉnh khô.