tề ngụy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
te̤˨˩ ŋwḭʔ˨˩ | te˧˧ ŋwḭ˨˨ | te˨˩ ŋwi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
te˧˧ ŋwi˨˨ | te˧˧ ŋwḭ˨˨ |
Danh từ
sửatề ngụy
- Chính quyền của Pháp hoặc của Mỹ ở nông thôn và ngụy quân trong thời kháng chiến chống Pháp, hay kháng chiến chống Mỹ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tề ngụy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)