tưng bừng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨŋ˧˧ ɓɨ̤ŋ˨˩ | tɨŋ˧˥ ɓɨŋ˧˧ | tɨŋ˧˧ ɓɨŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨŋ˧˥ ɓɨŋ˧˧ | tɨŋ˧˥˧ ɓɨŋ˧˧ |
Tính từ
sửatưng bừng
- (Cũ) . Ồn ào, làm náo động cả xung quanh.
- Cười nói tưng bừng.
- (Quang cảnh, không khí) Nhộn nhịp, vui vẻ.
- Khai giảng trong không khí tưng bừng phấn khởi.
- Tưng bừng như ngày hội.
- (Id.) . (Ánh sáng, màu sắc) có những biểu hiện rõ rệt, mạnh mẽ như bừng lên.
- Ánh nắng ban mai tưng bừng.
- Mặt đỏ tưng bừng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tưng bừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)