Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧ me˧˧te˧˥ me˧˥te˧˧ me˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥ me˧˥te˧˥˧ me˧˥˧

Tính từ

sửa

tê mê

  1. trạng thái gần như mất hết cảm giác, đến mức mê mẩn, không hay biết gì, do bị tác động nào đó.
    Sung sướng tê mê .
    Nàng đà tán hoán tê mê (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa