tâm linh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˧ lïŋ˧˧ | təm˧˥ lïn˧˥ | təm˧˧ lɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˥ lïŋ˧˥ | təm˧˥˧ lïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Khả năng cảm nhận, đoán định trước các biến cố xảy ra với mình, theo duy tâm.
- Tâm linh nhạy cảm.
- Tâm hồn, tinh thần.
- Tâm linh trong sáng.
Tham khảo
sửa- "tâm linh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)