Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 心靈.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təm˧˧ lïŋ˧˧təm˧˥ lïn˧˥təm˧˧ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təm˧˥ lïŋ˧˥təm˧˥˧ lïŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

tâm linh

  1. Khả năng cảm nhận, đoán định trước các biến cố xảy ra với mình, theo duy tâm.
    Tâm linh nhạy cảm.
  2. Tâm hồn, tinh thần.
    Tâm linh trong sáng.

Tham khảo

sửa