tâm đắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təm˧˧ ɗak˧˥ | təm˧˥ ɗa̰k˩˧ | təm˧˧ ɗak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təm˧˥ ɗak˩˩ | təm˧˥˧ ɗa̰k˩˧ |
Động từ
sửatâm đắc
- Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được.
- Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều.
- Điều tâm đắc nhất.
- Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau.
- Một già một trẻ, mà rất tâm đắc.
- Chuyện trò với nhau rất tâm đắc.
- Bạn tâm đắc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tâm đắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)